Giày trẻ em G127

250.000 

Hồng
Trắng
Xóa
Gọi đặt mua: 08 45678 878

Hướng dẫn chọn size giày

Size giày trẻ em
Miễn phí giao hàng toàn quốc
(Sản phẩm trên 690.000đ)
Đổi Trả Dễ Dàng
(Đổi trả trong vòng 3 ngày nếu có lỗi từ nhà sản xuất)
Tổng Đài Bán Hàng 08 45678 878
(Hỗ trợ tư vấn từ 8h30 - 21h30 mỗi ngày)
Mã: G127
Mô tả

Mô tả

Giày trẻ em G127

– Giày thể thao trẻ em mang thiết kế đơn giản nhưng vô cùng ấn tượng và thời trang với dáng giày khỏe khoắn, họa tiết đáng yêu, ngộ nghĩnh ở phần quai dán chắc chắn sẽ làm cho các bé cảm thấy thích thú.

– Giày được thiết kế với màu sắc nhã nhặn, với hai màu trắng và hồng đáng yêu để cho mẹ lựa chọn

– Giày có nhiều size để mẹ có thể dễ dàng lựa chọn cho các bé sao cho vừa vặn với các bé yêu nhà mình nhất.

giày dép trẻ em

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung

Màu sắc

Hồng, Trắng

Kích thước
Hướng dẫn chọn size
Thời trang trẻ em hiện nay rất đa dạng với nhiều kiểu mẫu mã đẹp mắt. Trẻ em lớn rất nhanh nên quần áo của các bé ngoại trừ vài cỡ chung chung như S, M, L, XL, XXL của người lớn thì còn chia ra rất nhiều size khác bằng các con số VD: 1,2,3,4,5,6,7,8... Với độ tuổi vươn người của các bé, các ông bố bà mẹ phải nhớ không nên chọn những bộ quần áo quá bó sát người, sẽ gây tổn thương cho cơ thể và hạn chế sự phát triển của bé. Còn với những bộ quần áo quá rộng rãi, nó không chỉ gây mất thẩm mỹ mà còn có thể tạo sự vướng víu khó chịu khi bé cử động, chạy nhảy, vui chơi Hãy cùng KINDO tìm hiểu thêm về cách chọn size quần áo cho trẻ em một cách chuẩn xác nhất nhé.

1. Chọn size quần áo cho bé dựa vào cân nặng

Với độ tuổi còn nhỏ, các bé lựa chọn size quần áo dựa vào cân nặng. Bởi vì với độ tuổi này, sự phát triển của cân nặng chính là thước đo cho việc trẻ lớn lên. Đối với trẻ sơ sinh, tầm tuổi từ 0–6 tuần đầu là thời điểm lớn nhanh nhất, lúc này khi chọn mua quần áo các bạn không nên chọn mua một cỡ size quá nhiều vì chỉ trong một thời gian ngắn, những bộ quần áo đó đã không còn vừa với cơ thể bé nữa rồi.
Số size 1 2 3 4 5 6

7

Cân nặng (kg)

Dưới 5 Dưới 6 8–10 11–13 14–16 17–19

20–22

Số size

8 9 10 11 12 13

14

Cân nặng (kg) 22–25 25–27 27–30 30–33 34–37 37–40 40–43
Bảng trên là chỉ số tổng quát nhất về số size của các bé từ độ tuổi sơ sinh cho tới tuổi trưởng thành. Bạn có thể theo dõi thêm những phần bên dưới để biết một cách chi tiết hơn về số size của các bé khi mua sắm.

2. Chọn size quần áo của trẻ sơ sinh

Với trẻ từ 0 cho đến 12 tháng tuổi, bạn có thể chọn quần áo cho bé dựa vào cân nặng và độ dài cơ thể. Bạn cũng có thể chọn quần áo cho bé với cỡ size lớn hơn một chút so với cơ thể bé. Bạn nên biết rằng cơ thể trẻ sơ sinh lớn rất nhanh, bộ đồ bạn mới mua có thể rộng với bé khi mới mua nhưng sẽ rất vừa vặn vào thời điểm vài tuần sau.

Size

Dài thân (cm) Cân nặng (kg)

0 – 3

52

3 – 5

3 – 6

59

5,5 – 7

6 – 9

66

6,5 – 9

9 – 12

73

8,5 – 10

12 – 18

80

9.5 – 12

18 – 24

90 13 – 13,5

24 – 48

100

13 – 16

M 110

15 – 18

3. Chọn size quần áo cho bé từ 1 đến 16 tuổi

Với khoảng độ tuổi này, cơ thể bé đã có sự phát triển chậm hơn so với trước, và tùy từng thể trạng mỗi bé mà cơ thể sẽ có sự phát triển chênh lệch nhau. Bạn không nên chỉ lựa chọn quần áo cho bé dựa vào độ tuổi, cách tốt nhất là dựa vào chiều cao cùng cân nặng.

Size

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

80

80 – 90

8 – 10

90

90 – 100

11 – 13

100

100 – 110

14 – 16

110

110 – 120

17 – 18

120

120 – 125

19 – 20

130

125 – 130

21 – 23

140

130 – 140

24 – 27

150

140 – 150

28 – 32

4. Chọn size quần áo cho trẻ bằng các size XS, S, M, L và XL

Chọn size áo cho bé trai:

Size

Tuổi Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg

XS

4 – 5 99 – 105.5

16 – 17

5 – 6

106.5 – 113

17.5 – 19

S

6 – 7 114 – 120.5

19 – 22

7 – 8

122 – 127

22 – 25

M

8 – 9 127 – 129.5

25 – 27

8 – 9

129.5 – 137

27 – 33

L

9 – 10 140 – 147 33 – 39.5
10 – 11 150 – 162.5

40 – 45

XL

11 – 12 157.5 – 162.5 45.5 – 52
12 – 13 165 – 167.5

52.5 – 57

Chọn size áo cho bé gái:

Size

Tuổi

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg

XS

4 – 5 99 – 105.5 16 –17
5 – 6 106.5 – 113

17.5 – 19

S

6 – 7 114 – 120.5 19 – 22
7 – 8 122 – 127

22 – 25

M

8 – 9 127 – 129.5 25 – 27
8 – 9 132 – 134.5

27.5 – 30

L

9 – 10 137 – 139.5 30 – 33.5
10 – 11 142 – 146

34 – 38

XL

11 – 12 147 – 152.5 38 – 43.5
12 – 13 155 – 166.5

44 – 50